Đặc điểm nổi bật
Phần đầu ép có thể xoay 360°
Phần đầu ép có thể gấp gọn, thích nghi được với các không gian thi công hẹp
Tự động quay về trạng thái ban đầu
Bên trong có sẵn hệ thống khống chế, cho phép người dùng thao tác bằng một tay
*Chú ý: Khi thi công phần cuối dây cáp nhôm có phần vỏ dày, người dùng nên chọn kích thước ép lớn hơn một cỡ
Mã sản phẩm | HMS-300 | HMS-300B | HMS-300C |
---|---|---|---|
Hình ảnh | |||
Lực ép | 60KN | 60KN | 80KN |
Hành trình | 17mm | 17mm | 17mm |
Phạm vi ép |
Cáp đồng: 16-300mm2 Cáp nhôm: 10-240mm2 |
Cáp đồng: 16-300mm2 Cáp nhôm: 10-240mm2 |
Cáp đồng: 16-300mm2 Cáp nhôm: 10-240mm2 |
Số lần ép tối đa | 120 lần (thí nghiệm với cáp đồng150mm2) | 120 lần (thí nghiệm với cáp đồng 150mm2) | 120 lần (thí nghiệm với cáp đồng 150mm2) |
Đầu ép | 16/25/35/50/70/95/120/150/185/240/300mm2 | 16/25/35/50/70/95/120/150/185/240/300mm2 | 16/25/35/50/70/95/120/150/185/240/300mm2 |
Điện áp | 20V | 20V | 20V |
Thời gian sạc | 1.5 tiếng | 1.5 tiếng | 1.5 tiếng |